Description
NHỚT TOTAL 15W40
1.Sơ lượt về Nhớt Total 15W40:
Total Rubia TIR 6400 15W40 là loại dầu động cơ đặc biệt thích hợp cho những động cơ Diezel kiểu hiện đại nhất, lắp đặt trên các xe tải, các xe buýt, các máy nông nghiệp, công nghiêp và máy xây dựng, có turbo và không turbo tăng áp, hệ thống làm mát khí nạp hoặc hệ thống phun nhiên liệu điện tử.
Dầu động cơ Total Rubia Tir 6400 15W-40 được sản xuất bởi Total thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.
2.Tiêu chuẩn chất lượng nhà sản xuất:
-Đáp ứng các yêu cầu sản xuất, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của thế giới:
–Các đặc tính quốc tế: ACEA-E5/E3 ; API-CH4/SJ
- API CH-4/SJ
- ACEA E5/E3
- MERCEDES MB- Approval 228.3
- MAN M 3275
- VOLVO VDS – 2
- MTU OIL Loại 2
- RENAULT TRUCKS RD/RD -2
- MACK EOM
- CUMMINS CES 20071/20072
- ZF TE-ML 04C
Chấp thuận của các nhà sản xuất:
Mack EOM
MAN M 3275
MB-Approval 228.3
Renault Trucks RD/RD-2
Volvo VDS-2
Đáp ứng yêu cầu của cummins:
Cummins CES 20071/72/76
3.Đặc tính kỹ thuật nhớt Toltal 15W40:
TOTAL RUBIA TIR 6400 15W-40 |
Đơn vị |
Phương pháp |
Kết quả |
Tỉ trọng ở 15oC | kg/m3 | ASTM D1298 | 872 |
Độ nhớt ở 40 °C | mm2/s | ASTM D445 | 104 |
Độ nhớt ở 100 °C | mm2/s | ASTM D445 | 14 |
Chỉ số độ nhớt | – | ASTM D2270 | 130 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | °C | ASTM D92 | 236 |
Điểm đông đặc | °C | ASTM D97 | -30 |
Trị số kiềm tổng | mgKOH/g | ASTM 2896 | 9.8 |
Hàm lượng muội | % m/m | ASTM D874 | 1.45 |
»»»»»
RUBIA TIR 6400 |
Đơn vị tính |
Cấp độ nhớt SAE 15W-40 |
Khối lượng riêng ở 15 0C | Kg/m3 | 883 |
Độ nhớt ở 100 0C | mm /s2 | 14 |
Chỉ số độ nhớt | – | 130 |
Điểm đông đặc | 0C | -27 |
Điểm chớp cháy | 0C | >200 |
TBN | mgKOH/g | 9,7 |
4.Ứng dụng nhớt total 15W40:
Dầu động cơ Total Rubia Tir 6400 15W-40 đặc biệt thích hợp cho những động cơ diesel kiểu hiện đại nhất, lắp đặt trên các xe tải, các xe buýt, các máy nông nghiệp và máy xây dựng, có hoặc không có tuốc bô tăng áp, hệ thống làm mát khí nạp hoặc hệ thống phun nhiên liệu phức tạp
Toltal Rubia Tir 6400 15W-40: là dầu nhớt gốc khoáng sử dụng cho động cơ Diezel xe như tải nặng, tải nhẹ, oto, xe buýt, xe công trình,….Được khuyến nghị dùng cho tiêu chuẩn Euro 3, và các thế hệ động cơ đời củ, cũng như như trên các xe Châu Âu và Châu Mỹ…
5.Khuyến cáo sử dụng:
Đọc kỹ hướng dẫn bảo dưỡng động cơ, xe từ nhà sản xuất trước khi sử dụng sản phẩm: việc thay dầu nên được thực hiện phù hợp với khuyến nghị của nhà sản xuất.
Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ dưới 60°C. Tránh tiếp xúc với ánh nắng, tránh sự thay đổi nhiệt độ quá lạnh hoặc quá nóng.
Nếu có thể, không nên để sản phẩm trực tiếp với môi trường xung quanh. Nếu không, các phuy nên được đặt nằm ngang để tránh nhiễm nước và hư hỏng nhãn dán của sản phẩm.
6.Vấn đề môi trường-An toàn-Sức khỏe:
Dựa trên những thông tin về độc tính có sẵn, sản phẩm này không gây ra bất kỳ tác hại cho sức khỏe, miễn là nó được sử dụng đúng mục đích và phù hợp với các khuyến nghị đưa ra trong Bảng dữ liệu an toàn.
Bảng này có thể được yêu cầu cung cấp bởi Total Vietnam.
Không nên dùng sản phẩm này vào mục đích khác.
Khi thải bỏ sản phẩm, cần quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường và tuân thủ luật lệ của nước sở tại.
» Các thương hiệu nhớt và xuất xứ:
– Valvoline: Thương hiệu Mỹ Xuất xứ Singapore (Xô 18 lít hoăc Phi 200 lít)
– Valvoline Cummins: Được hãng Cummins Power Generation đặt riêng cho động cơ Cummins
– Morrison: Xuất xứ Malaysia (Xô 18 lít hoăc Phi 200 lít)
– GB: Xuất xứ Singapore (Loại 18 lít hoặc Phi 200 lít)
– Shell: Thương hiệu Hà Lan, Xuất xứ Vệt Nam (Xô 18 lít hoặc Phi 200 lít)
– Total: Thương hiệu Pháp Xuất xứ Việt Nam (Xô 18 lít hoặc Phi 200 lít)
– Caterpillar: Thương hiệu Mỹ-Chính hãng Caterpillar
– Castrol: Thương Hiệu Anh Quốc xuất xứ Việt Nam (Xô 18 lít hoặc Phi 200 lít)
Hiệp –
giá tốt, giao hàng nhanh